Giải vô địch bóng đá thế giới dành cho lứa tuổi dưới 20 tuổi của FIFA năm 2023 đang diễn ra ở Argentina với 24 quốc gia tranh cúp, trong đó có các cường quốc truyền thống như Anh, Ý, Brazil và chủ nhà. Pháp đã bị loại ở vòng bảng. Con đường đến chức vô địch bắt đầu với vòng bảng, nơi có 16 đội tiến vào vòng loại trực tiếp. Khung loại trực tiếp đã được thiết lập và các trận đấu sẽ bước vào hiệp phụ và đá luân lưu nếu trận đấu hòa sau 90 phút. Dưới đây là lịch thi đấu chi tiết của các đội tại giải.
Giải vô địch bóng đá thế giới dành cho lứa tuổi dưới 20 tuổi của FIFA năm 2023 đang diễn ra ở Argentina và giải đấu khai mạc với 24 quốc gia tranh cúp với các cường quốc truyền thống là Anh, Ý, Brazil và chủ nhà trong số những ứng cử viên vô địch. Pháp bị loại ở vòng bảng.
Con đường đến chức vô địch bắt đầu với vòng bảng, nơi có 16 đội tiến vào vòng loại trực tiếp loại trực tiếp. Hai đội về đích cao nhất sẽ đi tiếp, cũng như bốn đội hạng ba có thành tích tốt nhất.
Khung loại trực tiếp đã được thiết lập. Các trận đấu ở Vòng 16 đội, tứ kết, bán kết và chung kết sẽ bước vào hiệp phụ và đá luân lưu, nếu cần, nếu trận đấu hòa sau 90 phút.
Các Lịch trình nhóm cuối cùng được liệt kê dưới đây và họ được theo sau bởi bảng có đội hạng ba. Chỉ 4 đội xếp thứ 3 có thành tích tốt nhất khi kết thúc vòng bảng mới giành quyền vào Vòng 16 đội. Dưới đây là các cặp đấu loại trực tiếp khi họ đứng:
Vòng 16 đội U20 thế giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 |
RD16 #1: Hoa Kỳ so với Tân Tây Lan |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 |
RD16 #2: U-dơ-bê-ki-xtan so với Người israel |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #3: Brazil so với Tunisia |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #4: cô-lôm-bi-a so với Slovakia |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #5: nước Anh so với Nước Ý |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #6: Ác-hen-ti-na so với Ni-giê-ri-a |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thu, ngày 1 tháng 6 |
RD16 #7: Gambia so với U-ru-goay |
13:30 / 6:30 chiều |
Thu, ngày 1 tháng 6 |
RD16 #8: Ecuador so với Q.Hàn Quốc |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Tứ kết U20 World Cup
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu |
QF1: UZB / ISR so với TỐT/ Gầy |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu |
QF2: COL / SVK so với ANH / CNTT |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 |
QF3: ECU / COR so với ARG / NIG |
13:30 / 6:30 chiều |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 |
QF4: Hoa Kỳ / New Zealand so với KEO / LỢI ÍCH |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Vòng Bán Kết U20 Thế Giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 |
Mỹ / New Zealand / GAM / URU so với
UZB / ISR / BRA / TUN |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 |
COL / SVK / ENG / NOW so với
ECU / KOR / ARG / NIG |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
XEM THÊM: Các đội tại Giải vô địch bóng đá U20 thế giới 2023
Bảng xếp hạng VCK U20 World Cup 2023
Nếu các đội bằng điểm nhau trong vòng bảng, các công cụ hòa chính thức sau đây sẽ được sử dụng theo thứ tự cụ thể này (theo trang 20 của luật):
- Hiệu số bàn thắng vượt trội trong tất cả các trận vòng bảng;
- Ghi nhiều bàn thắng nhất trong tất cả các trận vòng bảng;
- Điểm kiếm được trong các trận đấu nhóm giữa các đội nhất định;
- Hiệu số bàn thắng vượt trội trong các trận đấu giữa các đội;
- Hầu hết các bàn thắng được ghi trong các trận đấu giữa các đội;
- Điểm kỷ luật dựa trên số thẻ vàng/thẻ đỏ nhận được;
- Bốc thăm (bốc thăm ngẫu nhiên).
(PTS=điểm, W=Thắng, L=Thua, D=Chết, GF=Mục tiêu Cho [Scored]GA=Bàn thắng đối đầu [Allowed]GD=Hiệu số bàn thắng)
Lịch trình nhóm A
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
Đ. |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Argentina-Hỏi |
9 |
3 |
3 |
0 |
0 |
10 |
1 |
+9 |
2. Uzbekistan-Hỏi |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
5 |
4 |
+1 |
3. New Zealand-Hỏi |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
7 |
-4 |
4. Guatemala-e |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
6 |
-6 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng A
Ngày |
Cuộc thi đấu |
|
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Goa-tê-ma-la 0-1 Tân Tây Lan |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Ác-hen-ti-na 2-1 U-dơ-bê-ki-xtan |
Điểm nổi bật |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
U-dơ-bê-ki-xtan 2-2 Tân Tây Lan |
Điểm nổi bật |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
Ác-hen-ti-na 3-0 Goa-tê-ma-la |
Điểm nổi bật |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
Tân Tây Lan 0-5 Ác-hen-ti-na |
Điểm nổi bật |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
U-dơ-bê-ki-xtan 2-0 Goa-tê-ma-la |
Điểm nổi bật |
Lịch thi đấu nhóm B
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
Đ. |
bạn gái |
GA |
GD |
1. HOA KỲ-Hỏi |
9 |
3 |
3 |
0 |
0 |
6 |
0 |
+6 |
2. Ecuador-Hỏi |
6 |
3 |
2 |
1 |
0 |
11 |
2 |
+9 |
3. Slovakia-Hỏi |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
5 |
4 |
+1 |
4. Fiji-e |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
16 |
-16 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng B
Ngày |
Cuộc thi đấu |
|
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Hoa Kỳ 1-0 Ecuador |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Fiji 0-4 Slovakia |
Điểm nổi bật |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
Hoa Kỳ 3-0 Fiji |
Điểm nổi bật |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
Ecuador 2-1 Slovakia |
Điểm nổi bật |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
Ecuador 9-0 Fiji |
Điểm nổi bật |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
Slovakia 0-2 Hoa Kỳ |
Điểm nổi bật |
Lịch thi đấu nhóm C
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
Đ. |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Colombia-Hỏi |
7 |
3 |
2 |
0 |
1 |
5 |
3 |
+2 |
2. Người israel-Hỏi |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
0 |
3. Nhật Bản-e |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
4 |
-1 |
4. Sénégal-e |
2 |
3 |
0 |
1 |
2 |
2 |
3 |
-1 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng C
Ngày |
Cuộc thi đấu |
|
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Người israel 1-2 cô-lôm-bi-a |
Điểm nổi bật |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Sénégal 0-1 Nhật Bản |
Điểm nổi bật |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Sénégal 1-1 Người israel |
Điểm nổi bật |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Nhật Bản 1-2 cô-lôm-bi-a |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
cô-lôm-bi-a 1-1 Sénégal |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
Nhật Bản 1-2 Người israel |
Điểm nổi bật |
Lịch trình nhóm D
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
Đ. |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Brazil-Hỏi |
6 |
3 |
2 |
1 |
0 |
10 |
3 |
+7 |
2. Người Ý-Hỏi |
6 |
3 |
2 |
1 |
0 |
6 |
4 |
+2 |
3. Nigeria-Hỏi |
6 |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
3 |
+1 |
4. Bản án. Dây thừng.-e |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
1 |
11 |
-10 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng D
Ngày |
Cuộc thi đấu |
|
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Ni-giê-ri-a 2-1 Trả lời. Đa Minh |
Điểm nổi bật |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Nước Ý 3-2 Brazil |
Điểm nổi bật |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Nước Ý 0-2 Ni-giê-ri-a |
Điểm nổi bật |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Brazil 6-0 Trả lời. Đa Minh |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
Brazil 2-0 Ni-giê-ri-a |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
Trả lời. Đa Minh 0-3 Nước Ý |
Điểm nổi bật |
Lịch thi đấu nhóm E
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
Đ. |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Nước Anh-Hỏi |
7 |
3 |
2 |
0 |
1 |
4 |
2 |
+2 |
2. Uruguay-Hỏi |
6 |
3 |
2 |
1 |
0 |
7 |
3 |
+4 |
3. Tunisia-Hỏi |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
2 |
+1 |
4. Iraq-e |
1 |
3 |
0 |
2 |
1 |
0 |
7 |
-7 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng E
Ngày |
Cuộc thi đấu |
|
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
nước Anh 1-0 Tunisia |
Điểm nổi bật |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
U-ru-goay 4-0 I-rắc |
Điểm nổi bật |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
U-ru-goay 2-3 nước Anh |
Điểm nổi bật |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
I-rắc 0-3 Tunisia |
Điểm nổi bật |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
I-rắc 0-0 nước Anh |
Điểm nổi bật |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
Tunisia 0-1 U-ru-goay |
Điểm nổi bật |
Lịch thi đấu bảng F
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
Đ. |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Gambia-Hỏi |
7 |
3 |
2 |
0 |
1 |
4 |
2 |
+2 |
2. Hàn Quốc-Hỏi |
5 |
3 |
1 |
0 |
2 |
4 |
3 |
+1 |
3. Người Pháp-e |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
5 |
5 |
0 |
4. Honduras-e |
1 |
3 |
0 |
2 |
1 |
4 |
7 |
-3 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng F
Ngày |
Cuộc thi đấu |
|
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
người Pháp 1-2 Hàn Quốc |
Điểm nổi bật |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
Gambia 2-1 Honduras |
Điểm nổi bật |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
người Pháp 1-2 Gambia |
Điểm nổi bật |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
Hàn Quốc 2-2 Honduras |
Điểm nổi bật |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
Honduras 1-3 người Pháp |
Điểm nổi bật |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
Hàn Quốc 0-0 Gambia |
Điểm nổi bật |
XEM THÊM: Vì sao FIFA chuyển World Cup U20 từ Indonesia sang Argentina
Đội Hạng Ba (4 đội dẫn đầu đi tiếp)
Đội |
Nhóm |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
Đ. |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Nigeria-Hỏi |
Đ. |
6 |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
3 |
+1 |
2. New Zealand-Hỏi |
MỘT |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
7 |
-4 |
3. Slovakia-Hỏi |
b |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
5 |
4 |
+1 |
4. Tunisia-Hỏi |
e |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
2 |
+1 |
5. Pháp-e |
F |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
5 |
5 |
0 |
6. Nhật Bản-e |
C |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
4 |
-1 |
Q = tiến vào Vòng 16 / E = bị loại
FIFA đã xác định trước các trận đấu của Vòng 16 đội dựa trên bảng mà đội đứng thứ ba sẽ đến (hòa đầu tiên là hiệu số bàn thắng bại).
Với các đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất đến từ các bảng A, B, D và E, một trong 15 kịch bản do FIFA vạch ra sẽ được áp dụng cho Vòng 16 đội (in đậm bên dưới).
Vòng 16 Đôi
Đội hạng 3 |
so với A1 |
so với B1 |
so với C1 |
so với D1 |
A B C D |
C3 |
D3 |
A3 |
B3 |
A, B, C, E |
C3 |
A3 |
B3 |
E3 |
A, B, C, F |
C3 |
A3 |
B3 |
F3 |
A, B, D, E |
D3 |
A3 |
B3 |
E3 |
A, B, D, F |
D3 |
A3 |
B3 |
F3 |
A, B, E, F |
E3 |
A3 |
B3 |
F3 |
A, C, D, E |
C3 |
D3 |
A3 |
E3 |
A, C, D, F |
C3 |
D3 |
A3 |
F3 |
A, C, E, F |
C3 |
A3 |
F3 |
E3 |
A, D, E, F |
D3 |
A3 |
F3 |
E3 |
B, C, D, E |
C3 |
D3 |
B3 |
E3 |
B, C, D, F |
C3 |
D3 |
B3 |
F3 |
B, C, E, F |
E3 |
C3 |
B3 |
F3 |
B, D, E, F |
E3 |
D3 |
B3 |
F3 |
C, D, E, F |
C3 |
D3 |
F3 |
E3 |
Giai đoạn loại trực tiếp
Vòng loại trực tiếp duy nhất sẽ bao gồm Vòng 16 đội, tứ kết, bán kết, chung kết và tranh hạng ba.
Bất kỳ trận đấu loại trực tiếp nào hòa sau 90 phút sẽ bước vào 30 phút hiệp phụ và loạt sút luân lưu, nếu cần.
Vòng 16 đội U20 thế giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 |
RD16 #1: Hoa Kỳ so với Tân Tây Lan |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 |
RD16 #2: U-dơ-bê-ki-xtan so với Người israel |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #3: Brazil so với Tunisia |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #4: cô-lôm-bi-a so với Slovakia |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #5: nước Anh so với Nước Ý |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #6: Ác-hen-ti-na so với Ni-giê-ri-a |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thu, ngày 1 tháng 6 |
RD16 #7: Gambia so với U-ru-goay |
13:30 / 6:30 chiều |
Thu, ngày 1 tháng 6 |
RD16 #8: Ecuador so với Q.Hàn Quốc |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Tứ kết U20 World Cup
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu |
QF1: RD16 #2 so với RD16 #3 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu |
QF2: RD16 #4 so với RD16 #5 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 |
QF3: RD16 #8 so với RD16 #6 |
13:30 / 6:30 chiều |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 |
QF4: RD16 #1 so với RD16 #7 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Vòng Bán Kết U20 Thế Giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 |
QF4 so với QF1 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 |
QF2 so với QF3 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Hạng 3 giải U20 thế giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Chủ nhật, ngày 11 tháng 6 |
Thua trận bán kết |
13:30 / 6:30 chiều |
chung kết U20 thế giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Chủ nhật, ngày 11 tháng 6 |
Thắng bán kết |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |